Phòng 218, Tòa nhà Số hóa Tangxing, Đường Tangxing số 6, Xi'an, Thiểm Tây, Trung Quốc +86 17791258855 [email protected]
| Tên Sản phẩm | troxerutin |
| Grade | Cấp thực phẩm |
| Chứng nhận | HACCP/ISO 22000/HALAL/IS0 9001 |
| Thông số kỹ thuật | 99%Thuần Khiết |
| Hình thức | Bột trắng |
| Thời gian giao hàng | 7 ngày |
| Nội dung dinh dưỡng | Thực vật, Không chứa gluten, Không biến đổi gen, Thiên nhiên |
| Hạn sử dụng | 2 Năm |
| Bảo quản | Nơi khô ráo mát mẻ |
Troxerutin, đôi khi được đề cập đến bẰNG vitamin P4, đã a tự nhiên xảy ra bioflavonoid là cAN được được sản xuất hóa học by thay đổi rutin hoặc đạt được từ Sophora japonica L. nói chung a vàng đến vàng xanh tinh thể bột, nó có a nhẹ đặc trưng mùi và đã rất thuần khiết (nói chung 98% và cao hơn cho dược phẩm và cấp công nghiệp sản phẩm).


|
Viên nén Troxerutin dùng đường uống |
Viên nang cứng Troxerutin |
|
Dung dịch huyết thanh mỹ phẩm Troxerutin |
Dung dịch uống Troxerutin |
|
Bột nguyên liệu Troxerutin |
Viên nang Troxerutin + Vitamin C |
Độ Đặc Hiệu Cao trong Bảo Vệ Mạch Máu : Troxerutin có độ đặc hiệu cao hơn đối với sức khỏe mạch máu so với các flavonoid thông thường, đặc biệt trong việc cải thiện chức năng mao mạch và giảm đau tĩnh mạch. Đây là thành phần được ưa chuộng trong các sản phẩm chăm sóc mạch máu nhờ hiệu quả chuyên biệt, vượt trội hơn nhiều chất thay thế đa năng nhưng kém tập trung.
Được Chứng Minh về Độ An Toàn và Hỗ Trợ Lâm Sàng : Ngay cả ở liều lượng được phê duyệt, troxerutin vẫn có lịch sử sử dụng lâm sàng lâu dài, nguồn dữ liệu an toàn phong phú, độc tính thấp và ít tác dụng phụ. Khác với các hợp chất sinh học chưa được nghiên cứu kỹ, troxerutin đã nhận được sự chấp thuận của các cơ quan quản lý tại các thị trường trọng điểm (như FDA tại Mỹ và EMA tại EU), từ đó gia tăng niềm tin người tiêu dùng và khả năng tiếp nhận trên thị trường.
Khả Năng Phối Hợp Công Thức Đa Dạng : Troxerutin dễ dàng được đưa vào nhiều dạng bào chế khác nhau, chẳng hạn như viên nén, viên nang, dung dịch uống và mỹ phẩm, nhờ độ hòa tan cao trong cả nước và các dung môi hữu cơ thông dụng. Sự linh hoạt này mở rộng phạm vi ứng dụng của nó vượt trội hơn các thành phần có tiềm năng bào chế bị hạn chế và đáp ứng nhu cầu đa dạng của các nhà sản xuất trong ngành dược phẩm, thực phẩm chức năng và mỹ phẩm.
Hiệu ứng hiệp đồng với các thành phần thông dụng : Khi kết hợp với diosmin, vitamin C và chiết xuất hạt dẻ ngựa, doxerutin thể hiện những lợi ích hiệp đồng đáng kể giúp tăng cường hiệu quả chống oxy hóa hoặc chăm sóc mạch máu tổng thể. Nhờ tính tương thích này, các nhà bào chế muốn tạo ra các sản phẩm phối hợp hiệu suất cao thường lựa chọn nó thay vì các thành phần có tiềm năng hiệp đồng thấp hơn.