Phòng 218, Tòa nhà Số hóa Tangxing, Đường Tangxing số 6, Xi'an, Thiểm Tây, Trung Quốc +86 17791258855 [email protected]
| Tên Sản phẩm | Bột Iron Citrate |
| Grade | Cấp thực phẩm |
| Chứng nhận | HACCP/ISO 22000/HALAL/IS0 9001 |
| Thông số kỹ thuật | 95%Thuần Khiết |
| Hình thức | Bột trắng |
| Thời gian giao hàng | 7 ngày |
| Nội dung dinh dưỡng | Thực vật, Không chứa gluten, Không biến đổi gen, Thiên nhiên |
| Hạn sử dụng | 2 Năm |
| Bảo quản | Nơi khô ráo mát mẻ |
| Số lượng đặt hàng tối thiểu | 1kg |
Dạng hoạt động sinh lý mạnh nhất, bột ferric citrat, còn gọi là Iron(III) Citrate (Số CAS: 3522-50-7), là dạng kết hợp chelat sắt hòa tan trong nước, độ tinh khiết cao, được tạo ra nhằm phân phối sắt hiệu quả. Hàm lượng sắt nguyên tố thường ở mức 16–18%, đây là nồng độ tối ưu cho cả khả năng hấp thu sinh học và tính linh hoạt trong công thức pha chế, với độ tinh khiết ≥98% (xác nhận bằng chuẩn độ và phổ hấp thụ nguyên tử). Tùy theo trạng thái ngậm nước, bột mịn này có thể có màu trắng, trắng ngà hoặc nâu vàng nhạt. Sản phẩm không mùi và có vị nhẹ, không mang vị kim loại, nhờ đó khác biệt so với các muối sắt truyền thống như ferrous sulfate vốn có vị rất rõ.


|
Ferrous Glycinate |
Ferrous Bisglycinate |
|
Iron Glycinate |
Heme |
|
Phosphat sắt |
Ferrous Lactate |